龙
Từ: 龙
Nghĩa: Con rồng
Phiên âm: lóng
zhōngguó
中国
rén
人
rènwéi
认为
lóngshì
龙是
jíxiáng
吉祥
de
的
xiàngzhēng
象征。
Người Trung Quốc coi rồng là biểu tượng của sự tốt lành.
lóng
龙
bèi
被
shìwèi
视为
jílì
吉利
de
的
shēngwù
生物。
Rồng được coi là sinh vật may mắn.
龟
Từ: 龟
Nghĩa: Rùa
Phiên âm: guī
guī
龟
de
的
jiǎqiào
甲壳
hěn
很
yìng
硬。
Mai rùa rất cứng.
1
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét