黽
Từ: 黽
Nghĩa: Loài bò sát
Phiên âm: mǐn
Hán việt: miễn
mǐn
黽
miǎn
勉
yǐqiú
以求
Strive hard to achieve
Chăm chỉ để đạt được
mǐnlì
黽励
xiāngmiǎn
相勉
Encourage each other
Khích lệ lẫn nhau
鼎
Từ: 鼎
Nghĩa: Cái đỉnh
Phiên âm: dǐng
Hán việt: đỉnh
zhè
这
bǎ
把
qīngtóng
青铜
dǐng
鼎
bǎocún
保存
dé
得
fēicháng
非常
wánhǎo
完好。
This bronze tripod is very well preserved.
Cái đỉnh đồng này được bảo quản rất tốt.
dǐng
鼎
zhǔ
煮
sānyáng
三羊,
xiāngqìpūbí
香气扑鼻。
The tripod cooks three sheep, the fragrance is overwhelming.
Đỉnh luộc ba con dê, mùi thơm phả vào mũi.
鼓
Từ: 鼓
Nghĩa: Cái trống
Phiên âm: gǔ
Hán việt: cổ
hézòu
合奏
jiéshù
结束
shí
时,
guānzhòng
观众
rèliègǔzhǎng
热烈鼓掌。
At the end of the ensemble, the audience applauded enthusiastically.
Khi màn hợp tấu kết thúc, khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
quántǐtóngxué
全体同学
dōu
都
rèliègǔzhǎng
热烈鼓掌。
All the students clapped enthusiastically.
Toàn thể học sinh đều vỗ tay nhiệt liệt.
鼠
Từ: 鼠
Nghĩa: Con chuột
Phiên âm: shǔ
Hán việt: thử
lǎoshǔ
老鼠
xǐhuān
喜欢
chī
吃
nǎilào
奶酪。
Mice like to eat cheese.
Chuột thích ăn phô mai.
jīnnián
今年
shì
是
shǔnián
鼠年。
This year is the Year of the Rat.
Năm nay là năm con chuột.


1
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét