Bộ thủ 12 Nét

huáng
Màu vàng
heart
detail
view
view
view
huáng
shì
zhōngguó
中国
de
dìèr
第二
chánghé
长河。
Sông Hoàng Hà là con sông dài thứ hai ở Trung Quốc.
huáng
jīn
jiàgé
价格
zuìjìn
最近
shàngzhǎng
上涨
le
了。
Giá vàng gần đây đã tăng.
duǒhuā
朵花
shì
huáng
de
的。
Bông hoa đó màu vàng.
shǔ
Lúa nếp
heart
detail
view
view
view
dào
shǔ
nián
fēng
Năm mùa lúa miến bội thu
shǔ
āigē
哀歌
Bài ca bi thảm về sự chia ly của lúa miến
shǔ
de
zhǒngzhí
种植
fāngfǎ
方法
Phương pháp trồng lúa miến
hēi
Màu đen
heart
detail
view
view
view
de
péngyǒu
朋友
yǒu
yīpǐ
一匹
hēimǎ
Bạn tôi có một con ngựa màu đen.
fēicháng
非常
hàipà
害怕
hēiàn
暗。
Tôi rất sợ bóng tối.
yòng
shǒuzhǐ
手指
le
bízi
鼻子
shàng
de
hēitóu
头。
Cô ấy dùng tay nặn mụn đầu đen trên mũi.
zhǐ
May áo, khâu vá
heart
detail
view
view
view
zhǐ
yùnzìtóu
韻字頭
wéi
zhǐ
Tiếng của từ ghép có chữ 黹 đầu tiên là 黹.
zài
gǔdài
古代,
zhǐ
shì
féng
rèn
yīwù
衣物
de
gōngjù
工具。
Trong thời cổ đại, 黹 là công cụ may mặc.
zhǐ
zài
hànyǔ
汉语
lǐmiàn
里面
shǔyú
属于
shēngpìzì
生僻字。
Chữ 黹 trong tiếng Trung thuộc về loại chữ hiếm gặp.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu