Bộ thủ 14 Nét

cái mũi
heart
detail
view
view
view
gǎnmào
感冒
de
zhèngzhuàng
症状
shì
késou
咳嗽
liúbítì
涕。
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.
de
bízi
hěn
tǐng
挺。
Mũi cô ấy rất cao.
gǎnmào
感冒
le
了,
bízi
tōngqì
通气。
Anh ấy bị cảm, mũi bị nghẹt.
Triều đại Tề (trong lịch sử Trung Quốc)
heart
detail
view
view
view
dàjiā
大家
qíxīnxiélì
心协力,
gōngzuò
工作
yīdìng
一定
huì
zuòhǎo
做好。
Mọi người cùng chung sức, công việc nhất định sẽ được hoàn thành tốt.
míngtiān
明天
wǒmen
我们
chuān
穿
qízhěng
de
xiàofú
校服
cānjiā
参加
bǐsài
比赛。
Ngày mai chúng ta mặc đồng phục trường gọn gàng để tham gia cuộc thi.
qǐng
shūběn
书本
bǎiqí
Làm ơn xếp sách cho ngay ngắn.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu