Bộ thủ 8 Nét

jīn
Kim loại nói chung, vàng
heart
detail
view
view
view
shēntǐjiànkāng
身体健康
jīnqián
gèng
zhòngyào
重要。
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
shíjiān
时间
jiùshì
就是
jīnqián
钱。
Thời gian là vàng.
zhège
这个
fángzi
房子
měi
yuèzūjīn
月租
shì
duōshǎo
多少?
Căn nhà này thuê mỗi tháng bao nhiêu tiền?
zhǎng
Dài
heart
detail
view
view
view
de
gēge
哥哥
chángdé
hěn
gāo
高。
Anh trai bạn cao quá.
gěi
xiě
le
yīfēng
一封
chángxìn
信。
Anh ấy viết cho tôi một bức thư dài.
hěn
shàncháng
shuō
xībānyáwén
西班牙文。
Anh ấy giỏi nói tiếng Tây Ban Nha.
Kịp, kịp đến
heart
detail
view
view
view
lìshū
shì
zhōngguó
中国
shūfǎ
书法
zhōng
de
yīzhǒng
一种。
Thư pháp là một loại trong số các loại thư pháp của Trung Quốc.
de
zuòpǐn
作品
shì
lìzì
zhùchēng
著称。
Tác phẩm của anh ấy nổi tiếng với chữ Lệ.
lìbiàn
shì
hànzì
汉字
fāzhǎnshǐ
发展史
shàng
de
yīcì
一次
zhòngyào
重要
zhuǎnzhé
转折。
Sự thay đổi của chữ Lệ là một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử phát triển của chữ Hán.
zhuī
Chim non
heart
detail
view
view
view
zhuī
shì
de
míngzì
名字
de
yībùfèn
一部分。
Chữ 隹 là một phần trong tên của tôi.
zhège
这个
zìlǐ
字里
yǒu
yígè
一个
zhuī
Trong chữ này có một 隹.
zhuī
shì
gǔdài
古代
wénzì
文字
zhōng
chángjiàn
常见
de
bùshǒu
部首。
隹 cũng là một bộ thường gặp trong văn tự cổ điển.
Mưa
heart
detail
view
view
view
míngtiān
明天
huì
xiàyǔ
Ngày mai sẽ mưa.
xiǎng
gōngyuán
公园,
dànshì
但是
xiàyǔ
le
了。
Tôi muốn đi công viên, nhưng trời đang mưa.
wàng
le
dài
yǔsǎn
伞。
Tôi quên không mang theo ô.
qīng
xanh, trẻ trung
heart
detail
view
view
view
qīngnián
shì
guójiā
国家
de
wèilái
未来。
Thanh niên là tương lai của đất nước.
chūntiān
春天
dào
le
了,
dàjiā
大家
dōu
xìngzhìbóbó
兴致勃勃
chūqù
出去
tàqīng
Mùa xuân đến, mọi người đều hào hứng đi dạo chơi ngoài trời.
zhège
这个
xiàngmù
项目
zhǐzài
旨在
péiyǎng
培养
qīngshàonián
少年
de
lǐngdǎo
领导
cáinéng
才能。
Dự án này nhằm mục đích phát triển năng lực lãnh đạo cho thanh thiếu niên.
fēi
Không
heart
detail
view
view
view
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服
de
zhìliàng
质量
fēicháng
hǎo
好。
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
zhège
这个
yuè
fēicháng
máng
,
,
jīhū
几乎
méiyǒu
没有
kòngxián
空闲
shíjiān
时间
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
qùnián
去年
xiàtiān
夏天
fēicháng
热。
Mùa hè năm ngoái rất nóng.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu