Bộ thủ 13 Nét

mǐn
Loài bò sát
heart
detail
view
view
view
mǐn
miǎn
yǐqiú
以求
Chăm chỉ để đạt được
mǐnlì
xiāngmiǎn
相勉
Khích lệ lẫn nhau
mǐn
miǎn
fènfā
奋发
Cố gắng phấn đấu
dǐng
Cái đỉnh
heart
detail
view
view
view
zhè
qīngtóng
青铜
dǐng
bǎocún
保存
fēicháng
非常
wánhǎo
完好。
Cái đỉnh đồng này được bảo quản rất tốt.
dǐng
zhǔ
sānyáng
三羊,
xiāngqìpūbí
香气扑鼻。
Đỉnh luộc ba con dê, mùi thơm phả vào mũi.
tājiā
他家
de
dǐng
wèiyú
位于
bówùguǎn
博物馆
nèi
内。
Đỉnh nhà anh ấy được đặt trong bảo tàng.
Cái trống
heart
detail
view
view
view
hézòu
合奏
jiéshù
结束
shí
时,
guānzhòng
观众
rèliègǔzhǎng
热烈掌。
Khi màn hợp tấu kết thúc, khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
quántǐtóngxué
全体同学
dōu
rèliègǔzhǎng
热烈掌。
Toàn thể học sinh đều vỗ tay nhiệt liệt.
shǔ
Con chuột
heart
detail
view
view
view
lǎoshǔ
xǐhuān
喜欢
chī
nǎilào
奶酪。
Chuột thích ăn phô mai.
jīnnián
今年
shì
shǔnián
年。
Năm nay là năm con chuột.
jiālǐ
家里
yǒu
yīzhī
一只
xiǎolǎoshǔ
小老
Nhà tôi có một con chuột nhỏ.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu
HiHSK.com Bot
Bạn chưa hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu