见
Từ: 见
Nghĩa: Nhìn thấy, gặp
Phiên âm: jiàn
Hán việt: hiện
hǎojiǔbùjiàn
好久不见
Long time no see
Lâu không gặp
nǐ
你
zài
在
nǎlǐ
哪里
jiàn
见
guòwǒ
过我?
Where have you seen me?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
角
Từ: 角
Nghĩa: sừng, vai, vai diễn , đơn vị tiền bằng 0,1 nhân dân tệ, góc
Phiên âm: jué
Hán việt: cốc
nà
那
tóuniú
头牛
de
的
jiǎo
角
hěncháng
很长。
The horns of that cow are very long.
Sừng của con bò đó rất dài.
tā
他
zhàn
站
zài
在
fángjiān
房间
de
的
jiǎoluòlǐ
角落里。
He stands in the corner of the room.
Anh ấy đứng ở góc phòng.
言
Từ: 言
Nghĩa: Nói
Phiên âm: yán
Hán việt: ngân
déyǔ
德语
shì
是
yígè
一个
yǒuqù
有趣
de
的
yǔyán
语言
German is an interesting language.
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
fǎyǔ
法语
shì
是
yīmén
一门
làngmàn
浪漫
de
的
yǔyán
语言
French is a romantic language.
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
谷
Từ: 谷
Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
Phiên âm: gǔ
Hán việt: cốc
zhèkuài
这块
dìfāng
地方
kěyǐ
可以
shài
晒
dàogǔ
稻谷。
This spot can be used to sun-dry rice.
Chỗ này có thể phơi lúa.
zhège
这个
xiágǔ
峡谷
fēicháng
非常
shēn
深。
This gorge is very deep.
Hẻm núi này rất sâu.
豆
Từ: 豆
Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu
Phiên âm: dòu
Hán việt: đậu
qiǎokèlì
巧克力
láiyuányú
来源于
kěkědòu
可可豆。
Chocolate comes from cocoa beans.
Sô-cô-la được làm từ hạt cacao.
tǔdòu
土豆
kěyǐ
可以
zuòchéng
做成
hěnduō
很多
zhòngcài
种菜。
Potatoes can be made into many different dishes.
Khoai tây có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau.
豕
Từ: 豕
Nghĩa: Con heo, con lợn
Phiên âm: shǐ
Hán việt: thỉ
jiāzhōng
家中
yǎng
养
le
了
yītóu
一头
shǐ
豕。
There is a pig raised in the house.
Trong nhà nuôi một con lợn.
gǔdàirén
古代人
jiāng
将
shǐ
豕
shìwèi
视为
cáifù
财富
de
的
xiàngzhēng
象征。
Ancient people regarded the pig as a symbol of wealth.
Người xưa coi lợn là biểu tượng của sự giàu có.
豸
Từ: 豸
Nghĩa: Loài sâu không chân
Phiên âm: zhì
Hán việt: trãi
gǔrén
古人
rènwéi
認為
zhì
豸
néng
能
biàn
辨
shìfēi
是非。
Ancient people believed that the 豸 could distinguish right from wrong.
Người xưa cho rằng con 豸 có thể phân biệt đúng sai.
zhì
豸
zìpáng
字旁
de
的
hànzì
汉字
wǎngwǎng
往往
yǔ
与
dòngwù
动物
yǒuguān
有关。
Chinese characters with the 豸 radical are often related to animals.
Các chữ Hán có bộ 豸 thường liên quan đến động vật.
贝
Từ: 贝
Nghĩa: vỏ sò, tiền
Phiên âm: bèi
Hán việt: bối
bèiduōfēn
贝多芬
de
的
dìjiǔ
第九
jiāoxiǎngqǔ
交响曲
shì
是
yīshǒu
一首
shìjiè
世界
zhùmíng
著名
de
的
míngqū
名曲。
Beethoven's Ninth Symphony is a world-famous musical masterpiece.
Bản giao hưởng số 9 của Beethoven là một bản nhạc nổi tiếng thế giới.
háizi
孩子
men
们
zài
在
hǎibiān
海边
jiǎn
捡
bèiké
贝壳。
The children are collecting shells on the beach.
Bọn trẻ nhặt vỏ sò bên bờ biển.
赤
Từ: 赤
Nghĩa: Màu đỏ
Phiên âm: chì
Hán việt: thích
xīyáng
夕阳
shì
是
chì
赤
de
的。
The setting sun is red.
Hoạt hoàng dưới ánh mặt trời là màu đỏ.
chì
赤
ち
ち
ゃ
ゃ
ん
ん
が
が
qì
泣
い
い
て
て
い
い
る
る。
The baby is crying.
Em bé đang khóc.
走
Từ: 走
Nghĩa: Đi, rời đi
Phiên âm: zǒu
Hán việt: tẩu
tā
他
zǒu
走
dào
到
wǒ
我
qiánmiàn
前面
shuō
说
:
:
“
“
nǐhǎo
你好!
”
”
He walked up to me and said: "Hello!"
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
qǐngwèn
请问
yóujú
邮局
zěnme
怎么
zǒu
走?
Excuse me, how do I get to the post office?
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
足
Từ: 足
Nghĩa: Chân, đầy đủ
Phiên âm: zú
Hán việt: tú
xīngqīsān
星期三
wǎnshang
晚上
yǒu
有
yīchǎng
一场
zúqiúsài
足球赛。
There is a football match on Wednesday evening.
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
wǒ
我
yě
也
xǐhuān
喜欢
zúqiú
足球
I also like football.
Tôi cũng thích bóng đá.
身
Từ: 身
Nghĩa: thân, cơ thể
Phiên âm: shēn
Hán việt: quyên
xīngqīliù
星期六
wǒ
我
tōngcháng
通常
qù
去
jiànshēnfáng
健身房。
I usually go to the gym on Saturday.
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
nǐ
你
de
的
shēntǐ
身体
zěnmeyàng
怎么样?
How is your health?
Sức khỏe của bạn thế nào?


1
2
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét