Bộ thủ 7 Nét

Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Nhìn thấy, gặp
Phiên âm: jiàn
Hán việt: hiện
hǎojiǔbùjiàn
好久不
Long time no see
Lâu không gặp
zài
nǎlǐ
哪里
jiàn
guòwǒ
过我?
Where have you seen me?
Bạn đã gặp tôi ở đâu?
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: sừng, vai, vai diễn , đơn vị tiền bằng 0,1 nhân dân tệ, góc
Phiên âm: jué
Hán việt: cốc
tóuniú
头牛
de
jiǎo
hěncháng
很长。
The horns of that cow are very long.
Sừng của con bò đó rất dài.
zhàn
zài
fángjiān
房间
de
jiǎoluòlǐ
落里。
He stands in the corner of the room.
Anh ấy đứng ở góc phòng.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Nói
Phiên âm: yán
Hán việt: ngân
déyǔ
德语
shì
yígè
一个
yǒuqù
有趣
de
yǔyán
German is an interesting language.
Tiếng Đức là một ngôn ngữ thú vị.
fǎyǔ
法语
shì
yīmén
一门
làngmàn
浪漫
de
yǔyán
French is a romantic language.
Tiếng Pháp là một ngôn ngữ lãng mạn.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
Phiên âm:
Hán việt: cốc
zhèkuài
这块
dìfāng
地方
kěyǐ
可以
shài
dàogǔ
This spot can be used to sun-dry rice.
Chỗ này có thể phơi lúa.
zhège
这个
xiágǔ
fēicháng
非常
shēn
深。
This gorge is very deep.
Hẻm núi này rất sâu.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu
Phiên âm: dòu
Hán việt: đậu
qiǎokèlì
巧克力
láiyuányú
来源于
kěkědòu
可可
Chocolate comes from cocoa beans.
Sô-cô-la được làm từ hạt cacao.
tǔdòu
kěyǐ
可以
zuòchéng
做成
hěnduō
很多
zhòngcài
种菜。
Potatoes can be made into many different dishes.
Khoai tây có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Con heo, con lợn
Phiên âm: shǐ
Hán việt: thỉ
jiāzhōng
家中
yǎng
le
yītóu
一头
shǐ
There is a pig raised in the house.
Trong nhà nuôi một con lợn.
gǔdàirén
古代人
jiāng
shǐ
shìwèi
视为
cáifù
财富
de
xiàngzhēng
象征。
Ancient people regarded the pig as a symbol of wealth.
Người xưa coi lợn là biểu tượng của sự giàu có.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Loài sâu không chân
Phiên âm: zhì
Hán việt: trãi
gǔrén
古人
rènwéi
認為
zhì
néng
biàn
shìfēi
是非。
Ancient people believed that the 豸 could distinguish right from wrong.
Người xưa cho rằng con 豸 có thể phân biệt đúng sai.
zhì
zìpáng
字旁
de
hànzì
汉字
wǎngwǎng
往往
dòngwù
动物
yǒuguān
有关。
Chinese characters with the 豸 radical are often related to animals.
Các chữ Hán có bộ 豸 thường liên quan đến động vật.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: vỏ sò, tiền
Phiên âm: bèi
Hán việt: bối
bèiduōfēn
多芬
de
dìjiǔ
第九
jiāoxiǎngqǔ
交响曲
shì
yīshǒu
一首
shìjiè
世界
zhùmíng
著名
de
míngqū
名曲。
Beethoven's Ninth Symphony is a world-famous musical masterpiece.
Bản giao hưởng số 9 của Beethoven là một bản nhạc nổi tiếng thế giới.
háizi
孩子
men
zài
hǎibiān
海边
jiǎn
bèiké
壳。
The children are collecting shells on the beach.
Bọn trẻ nhặt vỏ sò bên bờ biển.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Màu đỏ
Phiên âm: chì
Hán việt: thích
xīyáng
夕阳
shì
chì
de
的。
The setting sun is red.
Hoạt hoàng dưới ánh mặt trời là màu đỏ.
chì
る。
The baby is crying.
Em bé đang khóc.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Đi, rời đi
Phiên âm: zǒu
Hán việt: tẩu
zǒu
dào
qiánmiàn
前面
shuō
nǐhǎo
你好!
He walked up to me and said: "Hello!"
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
qǐngwèn
请问
yóujú
邮局
zěnme
怎么
zǒu
Excuse me, how do I get to the post office?
Làm ơn cho hỏi đường đến bưu điện như thế nào?
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: Chân, đầy đủ
Phiên âm:
Hán việt:
xīngqīsān
星期三
wǎnshang
晚上
yǒu
yīchǎng
一场
zúqiúsài
球赛。
There is a football match on Wednesday evening.
Có một trận bóng đá vào tối thứ Tư.
xǐhuān
喜欢
zúqiú
I also like football.
Tôi cũng thích bóng đá.
Audio Audio
Từ:
Nghĩa: thân, cơ thể
Phiên âm: shēn
Hán việt: quyên
xīngqīliù
星期六
tōngcháng
通常
jiànshēnfáng
房。
I usually go to the gym on Saturday.
Thường thì tôi đến phòng tập vào thứ bảy.
de
shēntǐ
zěnmeyàng
怎么样?
How is your health?
Sức khỏe của bạn thế nào?