面
Từ: 面
Nghĩa: Mặt, bề mặt
Phiên âm: miàn
tā
他
zǒu
走
dào
到
wǒ
我
qiánmiàn
前面
shuō
说
:
:
“
“
nǐhǎo
你好!
”
”
Anh ấy đi đến trước mặt tôi và nói: "Xin chào!"
wǒmen
我们
xīngqīwǔ
星期五
jiànmiàn
见面
ba
吧!
Chúng ta hẹn gặp vào thứ Sáu nhé!
革
Từ: 革
Nghĩa: Da thú, thay đổi
Phiên âm: gé
cì
次
jīngjì
经济
gǎigé
改革
shì
是
bìyào
必要
de
的。
Cải cách kinh tế lần là cần thiết.
gǎigékāifàng
改革开放
hòu
后,
zhège
这个
guójiā
国家
fāzhǎn
发展
xùnsù
迅速。
Sau khi cải cách và mở cửa, đất nước này phát triển nhanh chóng.
韦
Từ: 韦
Nghĩa: da, họ Vị
Phiên âm: wéi
zhèshì
这是
wéixiǎobǎo
韦小宝
de
的
gùshì
故事。
Đây là câu chuyện của Vị Tiểu Bảo.
wéibiānsānjué
韦编三绝。
Ba lần bện dây da (thành công sau nhiều lần thất bại).
韭
Từ: 韭
Nghĩa: Rau hẹ
Phiên âm: jiǔ
jiǔcài
韭菜
jiǎozǐ
饺子
shì
是
wǒ
我
zuì
最
xǐhuān
喜欢
de
的
shíwù
食物
zhīyī
之一。
Bánh chảo tôm hành là một trong những món ăn yêu thích của tôi.
zhèxiē
这些
jiǔcài
韭菜
fēicháng
非常
xīnxiān
新鲜,
shìhé
适合
zuò
做
chūnjuǎn
春卷。
Những bó hành này rất tươi, thích hợp để làm nem.
音
Từ: 音
Nghĩa: tiếng âm thanh, tiếng động
Phiên âm: yīn
nǐ
你
xǐhuān
喜欢
tīng
听
yīnyuè
音乐
ma
吗
?
?
Bạn thích nghe nhạc không?
wǒ
我
de
的
gēge
哥哥
xǐhuān
喜欢
tīng
听
yīnyuè
音乐。
Anh trai tôi thích nghe nhạc.
页
Từ: 页
Nghĩa: trang, trang giấy
Phiên âm: yè
zhè
这
běnshū
本书
yǒu
有
100
100
yè
页。
Cuốn sách này có 100 trang.
qǐng
请
fāndào
翻到
dì
第
20
20
yè
页。
Hãy lật đến trang thứ 20.
风
Từ: 风
Nghĩa: gió
Phiên âm: fēng
wǒ
我
xǐhuān
喜欢
zhèér
这儿
de
的
fēngjǐng
风景。
Tôi thích phong cảnh ở đây.
shānshàng
山上
de
的
fēngjǐng
风景
hěnměi
很美。
Phong cảnh trên núi rất đẹp.
飞
Từ: 飞
Nghĩa: Bay
Phiên âm: fēi
tāmen
他们
kěyǐ
可以
xuǎnzé
选择
zuòhuǒchē
坐火车
huòshì
或是
fēijī
飞机。
Họ có thể chọn đi bằng tàu hoặc là máy bay.
zhè
这
jiàfēijī
架飞机
wǎndiǎn
晚点
le
了。
Chuyến bay này bị trễ.
食
Từ: 食
Nghĩa: thức ăn, ăn
Phiên âm: shí
nàjiā
那家
cāntīng
餐厅
de
的
shíwù
食物
hěn
很
hǎochī
好吃
Đồ ăn ở nhà hàng đó rất ngon.
nàér
那儿
de
的
shíwù
食物
hǎochī
好吃
ma
吗?
Đồ ăn ở đó ngon không?
首
Từ: 首
Nghĩa: bài (như trong bài hát, bài thơ)
Phiên âm: shǒu
zhōngguó
中国
de
的
shǒudōu
首都
shì
是
běijīng
北京。
Thủ đô của Trung Quốc là Bắc Kinh.
déguó
德国
de
的
shǒudōu
首都
shì
是
bólín
柏林。
Thủ đô của Đức là Berlin.
香
Từ: 香
Nghĩa: Mùi thơm
Phiên âm: xiāng
wǒ
我
dōu
都
xǐhuān
喜欢
chī
吃
píngguǒ
苹果
hé
和
xiāngjiāo
香蕉
Tôi thích ăn cả táo và chuối.
tā
他
xǐhuān
喜欢
chī
吃
píngguǒ
苹果
hé
和
xiāngjiāo
香蕉。
Anh ấy thích ăn táo và chuối.
1
Bộ thủ 1 Nét
Bộ thủ 2 Nét
Bộ thủ 3 Nét
Bộ thủ 4 Nét
Bộ thủ 5 Nét
Bộ thủ 6 Nét
Bộ thủ 7 Nét
Bộ thủ 8 Nét
Bộ thủ 9 Nét
Bộ thủ 10 Nét
Bộ thủ 11 Nét
Bộ thủ 12 Nét
Bộ thủ 13 Nét
Bộ thủ 14 Nét
Bộ thủ 15 Nét
Bộ thủ 16 Nét
Bộ thủ 17 Nét