这条
双向
车道
非常
狭窄,
需要
小心
驾驶。
Con đường hai chiều này rất hẹp, cần phải lái xe cẩn thận.
双向
车道
上
的
交通流量
非常
大,
导致
经常
堵车。
Lượng giao thông trên đường hai chiều rất lớn, dẫn đến tình trạng kẹt xe thường xuyên.
政府
计划
将
这条
双向
车道
扩建
为
四
车道。
Chính phủ có kế hoạch mở rộng con đường hai chiều này thành bốn làn đường.
こ
の
平交道
は
自
動
車
の
交通
が
非常
に
多
い。
Đường giao nhau cùng mức này có rất nhiều xe cộ.
平交道
を
渡
る
時
は
、
必
ず
周
囲
を
良
く
見
て
く
だ
さ
い。
Khi qua đường giao nhau cùng mức, hãy chắc chắn quan sát kỹ xung quanh.
そ
の
平交道
は
夜
間
照明
が
不
十分
で
危
険
で
す。
Đường giao nhau cùng mức đó nguy hiểm vì thiếu ánh sáng vào ban đêm.
时间
高峰
期间,
汽车
道
上
常常
会
堵车。
Vào giờ cao điểm, đường xe hơi thường xuyên bị tắc nghẽn.
为了
安全,
自行车
不
应该
在
汽车
道
上
行驶。
Để đảm bảo an toàn, xe đạp không nên đi trên làn đường dành cho ô tô.
这条
新开
的
汽车
道
使得
城市
交通流量
大大减少。
Làn đường mới mở cho ô tô đã làm giảm đáng kể lưu lượng giao thông trong thành phố.
我们
的
车子
在
颠簸
的
路上
颠簸
得
很
厉害。
Xe của chúng tôi bị nảy mạnh trên con đường gập ghềnh.
即使
是
最
稳健
的
汽车
也
难以
平稳
行驶
在
这条
颠簸
的
路上。
Ngay cả những chiếc xe ổn định nhất cũng khó có thể di chuyển một cách êm ái trên con đường này.
夜晚,
颠簸
的
路
更
难以辨认。
Vào ban đêm, con đường gập ghềnh càng khó nhận biết hơn.
Bình luận