到
了
T
形
路口,
你
应该
向左转。
At the T junction, you should turn left.
Khi đến ngã ba dạng T, bạn nên rẽ trái.
我家
就
在
一个
T
形
路口
附近。
My house is near a T junction.
Nhà tôi ở gần một ngã ba dạng T.
T
形
路口
的
交通标志
让
司机
知道
要
减速
了。
The traffic signs at the T junction alert drivers to slow down.
Biển báo giao thông ở ngã ba dạng T báo hiệu tài xế nên giảm tốc độ.
到
了
三岔路口,
他
不
知道
该往
哪边
走。
At the fork in the road, he didn't know which way to go.
Đến ngã ba, anh ấy không biết nên đi hướng nào.
请
在
那个
三岔路口
等
我。
Please wait for me at that fork in the road.
Hãy đợi tôi ở ngã ba đường đó.
三岔路口
的
标志
不
清楚,
我
差点
走
错路。
The signs at the fork were unclear, and I almost took the wrong path.
Biển báo ở ngã ba không rõ ràng, tôi suýt chút nữa đi nhầm đường.
我们
迟到
是因为
交通堵塞。
We were late because of traffic congestion.
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
这个
城市
的
交通
情况
很
复杂。
The traffic situation in this city is complicated.
Tình hình giao thông của thành phố này rất phức tạp.
要是
早晨
遇到
交通堵塞,
我会
迟到
工作
If there's a traffic jam in the morning, I'll be late for work.
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
我们
迟到
是因为
交通堵塞。
We were late because of traffic congestion.
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
要是
早晨
遇到
交通堵塞,
我会
迟到
工作
If there's a traffic jam in the morning, I'll be late for work.
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
那次
交通事故
造成
了
交通堵塞。
That traffic accident caused a traffic jam.
Vụ tai nạn giao thông đó đã gây ra ùn tắc.
请
在
人行横道
上过
马路。
Please cross the road on the pedestrian crosswalk.
Hãy qua đường trên vạch kẻ dành cho người đi bộ.
人行横道
的
信号灯
变成
绿色
了。
The pedestrian crosswalk signal turned green.
Đèn tín hiệu tại vạch kẻ dành cho người đi bộ đã chuyển sang màu xanh.
不远处
有个
人行横道,
我们
应该
使用
它。
There is a pedestrian crosswalk not far from here, we should use it.
Có một vạch kẻ dành cho người đi bộ không xa đây, chúng ta nên sử dụng nó.
这条
双向
车道
非常
狭窄,
需要
小心
驾驶。
This two-way road is very narrow, you need to drive carefully.
Con đường hai chiều này rất hẹp, cần phải lái xe cẩn thận.
双向
车道
上
的
交通流量
非常
大,
导致
经常
堵车。
The traffic flow on the two-way road is very heavy, causing regular traffic jams.
Lượng giao thông trên đường hai chiều rất lớn, dẫn đến tình trạng kẹt xe thường xuyên.
政府
计划
将
这条
双向
车道
扩建
为
四
车道。
The government plans to expand this two-way road into a four-lane road.
Chính phủ có kế hoạch mở rộng con đường hai chiều này thành bốn làn đường.
こ
の
平交道
は
自
動
車
の
交通
が
非常
に
多
い。
This level crossing has a lot of car traffic.
Đường giao nhau cùng mức này có rất nhiều xe cộ.
平交道
を
渡
る
時
は
、
必
ず
周
囲
を
良
く
見
て
く
だ
さ
い。
When crossing a level crossing, always make sure to look around carefully.
Khi qua đường giao nhau cùng mức, hãy chắc chắn quan sát kỹ xung quanh.
そ
の
平交道
は
夜
間
照明
が
不
十分
で
危
険
で
す。
That level crossing is dangerous due to insufficient lighting at night.
Đường giao nhau cùng mức đó nguy hiểm vì thiếu ánh sáng vào ban đêm.
这条
弯路
特别
难开。
This winding road is particularly difficult to navigate.
Con đường cong này rất khó đi.
避免
弯路,
我们
应该
直接
向北走。
To avoid the detour, we should go straight north.
Để tránh đường vòng, chúng ta nên đi thẳng về phía Bắc.
他
总是
寻找
捷径,
不
喜欢
走弯路。
He always looks for shortcuts and dislikes taking the long way around.
Anh ấy luôn tìm kiếm lối tắt, không thích đi đường vòng.
这条
摩托车
道
非常
窄。
This motorcycle lane is very narrow.
Làn đường dành cho xe máy này rất hẹp.
市中心
新开
了
一条
摩托车
道。
A new motorcycle lane has been opened in the city center.
Một làn đường dành cho xe máy mới được mở ở trung tâm thành phố.
请
保持
在
摩托车
道
内
行驶。
Please keep within the motorcycle lane.
Vui lòng giữ xe chạy trong làn đường dành cho xe máy.
这条
收费公路
是
去年
建成
的。
This toll road was built last year.
Con đường cao tốc này được xây dựng vào năm ngoái.
开车
上
收费公路
比较
快。
Driving on a toll road is faster.
Lái xe trên đường cao tốc tốn phí nhanh hơn.
你
知道
最近
的
收费公路
入口
在
哪里
吗?
Do you know where the nearest toll road entrance is?
Bạn có biết lối vào đường cao tốc tốn phí gần nhất ở đâu không?
时间
高峰
期间,
汽车
道
上
常常
会
堵车。
During peak hours, the car lane often gets congested.
Vào giờ cao điểm, đường xe hơi thường xuyên bị tắc nghẽn.
为了
安全,
自行车
不
应该
在
汽车
道
上
行驶。
For safety, bicycles should not travel on the car lane.
Để đảm bảo an toàn, xe đạp không nên đi trên làn đường dành cho ô tô.
这条
新开
的
汽车
道
使得
城市
交通流量
大大减少。
The newly opened car lane has significantly reduced traffic flow in the city.
Làn đường mới mở cho ô tô đã làm giảm đáng kể lưu lượng giao thông trong thành phố.
这条
狭窄
的
路
只能
容下
一辆车
通过。
This narrow road only allows one car to pass through.
Con đường hẹp này chỉ cho phép một chiếc xe cộ đi qua.
我们
必须
非常
小心
地
驾驶,
因为
这条
狭窄
的
路
非常
曲折。
We have to drive very carefully because this narrow road is very winding.
Chúng ta phải lái xe cực kỳ cẩn thận vì con đường hẹp này rất quanh co.
夜间
在
这条
狭窄
的
路上
行驶
可以
说
是
一项
挑战。
Driving on this narrow road at night can be said to be a challenge.
Lái xe ban đêm trên con đường hẹp này có thể nói là một thách thức.
环城
道
两旁
是
成排
的
柳树。
On both sides of the ring road are rows of willow trees.
Hai bên đường vành đai là những hàng liễu.
我们
沿着
环城
道
驱车
前行。
We drove along the ring road.
Chúng tôi lái xe dọc theo đường vành đai.
环城
道
上
的
交通
繁忙。
Traffic is busy on the ring road.
Giao thông trên đường vành đai rất nhộn nhịp.
到
了
前面
的
转弯处,
请
向左转。
At the turn ahead, please turn left.
Ở chỗ rẽ phía trước, hãy rẽ trái.
转弯处
有个
小商店。
There is a small shop at the turn.
Có một cửa hàng nhỏ ở chỗ rẽ.
请
注意,
转弯处
视线
不好。
Please be aware, the visibility at the turning point is poor.
Xin lưu ý, tầm nhìn ở chỗ rẽ không tốt.
你
面前
的
道路
还
很长。
The road ahead of you is still very long.
Con đường phía trước bạn vẫn còn rất dài.
如果
当初
选择
不同,
现在
的
我
或许
会
走上
不同
的
道路。
If I had made a different choice initially, maybe I would be on a different path now.
Nếu như lúc đầu tôi đã chọn một con đường khác, có lẽ bây giờ tôi đã đi trên một lộ trình khác.
这条
铁路
轨道
是
新
铺设
的。
This railway track is newly laid.
Đây là đường ray xe lửa mới được lắp đặt.
铁路
轨道
需要
定期维护。
Railway tracks need regular maintenance.
Đường ray xe lửa cần được bảo trì định kỳ.
沿着
铁路
轨道
走
可以
到达
小镇。
Following the railway track can lead to the town.
Đi theo đường ray xe lửa có thể đến được thị trấn.
我们
的
车子
在
颠簸
的
路上
颠簸
得
很
厉害。
Our car was heavily jolted on the bumpy road.
Xe của chúng tôi bị nảy mạnh trên con đường gập ghềnh.
即使
是
最
稳健
的
汽车
也
难以
平稳
行驶
在
这条
颠簸
的
路上。
Even the most sturdy cars find it difficult to ride smoothly on this bumpy road.
Ngay cả những chiếc xe ổn định nhất cũng khó có thể di chuyển một cách êm ái trên con đường này.
夜晚,
颠簸
的
路
更
难以辨认。
At night, the bumpy road is even more difficult to discern.
Vào ban đêm, con đường gập ghềnh càng khó nhận biết hơn.
Bình luận