giao thông khác

chéng kè
Hành khách
heart
detail
view
view
suǒyǒu
所有
chéngkè
乘客
dōu
bìxū
必须
ānquándài
安全带。
Tất cả hành khách đều phải thắt dây an toàn.
fēijī
飞机
tūrán
突然
jùliè
剧烈
yáohuàng
摇晃,
chéngkè
乘客
men
gǎnjué
感觉
xiàng
zài
dǎzhuǎn
打转。
Máy bay đột nhiên lắc mạnh, hành khách cảm thấy như đang quay cuồng.
shì gù
tai nạn
heart
detail
view
view
yóuyú
由于
shìgù
事故
gāosùgōnglù
高速公路
dǔchē
堵车
le
了。
Do tai nạn, đường cao tốc bị ùn tắc.
jiāotōngshìgù
交通事故
Tai nạn giao thông
kàndào
看到
zāogāo
糟糕
de
shìgù
事故
hěn
zhènjīng
震惊。
Nhìn thấy vụ tai nạn đó, tôi rất sốc.
èr shǒu
Đồ cũ
heart
detail
view
view
mǎi
le
yīliàng
一辆
èrshǒuchē
二手车。
Tôi đã mua một chiếc xe cũ.
zhètái
这台
èrshǒushǒujī
二手手机
hái
tǐng
xīn
de
的。
Chiếc điện thoại cũ này còn khá mới.
shìchǎng
市场
shàng
de
èrshǒushū
二手
hěn
piányí
便宜。
Sách cũ trên thị trường rất rẻ.
jiāo chā lù kǒu
Giao lộ
heart
detail
view
view
qǐng
zài
xià
yígè
一个
jiāochālùkǒu
交叉路口
zuǒzhuǎn
左转。
Hãy rẽ trái tại giao lộ kế tiếp.
jiāochālùkǒu
交叉路口
zǒngshì
总是
hěn
yōngjǐ
拥挤。
Ngã tư luôn rất đông đúc.
zài
jiāochālùkǒu
交叉路口
sàngshī
丧失
le
fāngxiànggǎn
方向感。
Anh ấy đã mất phương hướng ở ngã tư.
jiāo tōng
Giao thông
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
chídào
迟到
shìyīnwèi
是因为
jiāotōngdǔsè
交通堵塞。
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
zhège
这个
chéngshì
城市
de
jiāotōng
交通
qíngkuàng
情况
hěn
fùzá
复杂。
Tình hình giao thông của thành phố này rất phức tạp.
yàoshi
要是
zǎochén
早晨
yùdào
遇到
jiāotōngdǔsè
交通堵塞,
wǒhuì
我会
chídào
迟到
gōngzuò
工作
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
jiāo tōng dǔ sè
Tắc đường
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
chídào
迟到
shìyīnwèi
是因为
jiāotōngdǔsè
交通堵塞
Chúng tôi đến muộn vì tắc đường.
yàoshi
要是
zǎochén
早晨
yùdào
遇到
jiāotōngdǔsè
交通堵塞
wǒhuì
我会
chídào
迟到
gōngzuò
工作
Nếu buổi sáng gặp kẹt xe, tôi sẽ đến làm muộn.
nàcì
那次
jiāotōngshìgù
交通事故
zàochéng
造成
le
jiāotōngdǔsè
交通堵塞
Vụ tai nạn giao thông đó đã gây ra ùn tắc.
jiāo tōng gōng jù
Phương tiện giao thông
heart
detail
view
view
dìtiě
地铁
shì
chéngshì
城市
zuìkuài
最快
de
jiāotōnggōngjù
交通工具
Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông nhanh nhất trong thành phố.
jiāo tōng dēng
Các loại đèn giao thông
heart
detail
view
view
jiāotōngdēng
交通灯
huài
le
了,
xiǎoxīn
小心
jiàshǐ
驾驶
Đèn giao thông hỏng, lái xe cẩn thận.
jiāo tōng guǎn lǐ yuán
Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
heart
detail
view
view
jiāotōng
交通
guǎnlǐyuán
管理员
zhèngzài
正在
zhǐdǎo
指导
chēliàng
车辆。
Người quản lý giao thông đang hướng dẫn các phương tiện.
zài
dàxíng
大型
huódòng
活动
qījiān
期间,
jiāotōng
交通
guǎnlǐyuán
管理员
de
juésè
角色
yóuwèizhòngyào
尤为重要。
Trong các sự kiện lớn, vai trò của người quản lý giao thông cực kỳ quan trọng.
jiāotōng
交通
guǎnlǐyuán
管理员
shǐyòng
使用
shǒuyǔ
手语
lái
guǎnlǐ
管理
jiāotōngliúliàng
交通流量。
Người quản lý giao thông sử dụng ngôn ngữ cử chỉ để quản lý dòng giao thông.
jiāo tōng xì tǒng
Hệ thống giao thông
heart
detail
view
view
běijīng
北京
de
jiāotōngxìtǒng
交通系统
fēicháng
非常
fādá
发达。
Hệ thống giao thông của Bắc Kinh rất phát triển.
duì
zhège
这个
chéngshì
城市
de
jiāotōngxìtǒng
交通系统
bùtài
不太
liǎojiě
了解。
Anh ấy không hiểu rõ lắm về hệ thống giao thông của thành phố này.
wǒmen
我们
xūyào
需要
gǎishàn
改善
wǒmen
我们
de
jiāotōngxìtǒng
交通系统
lái
jiǎnshǎo
减少
jiāotōngdǔsè
交通堵塞。
Chúng tôi cần cải thiện hệ thống giao thông của mình để giảm tắc nghẽn giao thông.
jiāo tōng zhuī
Cọc tiêu giao thông
heart
detail
view
view
yīnwèi
因为
lùshang
路上
yǒu
shīgōng
施工,
suǒyǐ
所以
kàndào
看到
hěnduō
很多
jiāotōng
交通
zhuī
锥。
Vì có sửa chữa đường, nên tôi thấy rất nhiều cọc tiêu giao thông.
jǐngchá
警察
yòng
jiāotōng
交通
zhuī
zài
shìgùxiànchǎng
事故现场
shèzhì
设置
le
yígè
一个
línshí
临时
lùzhàng
路障。
Cảnh sát đã dùng cọc tiêu giao thông để lập một rào chắn tạm thời tại hiện trường vụ tai nạn.
zài
tíngchēchǎng
停车场,
wǒmen
我们
xūyào
需要
yòng
jiāotōng
交通
zhuīlái
锥来
zhǐshì
指示
jìnzhǐtíngchē
禁止停车
de
qūyù
区域。
Ở bãi đậu xe, chúng ta cần dùng cọc tiêu giao thông để chỉ dẫn khu vực cấm đậu xe.
rén kǒng
Miệng cống
heart
detail
view
view
zhètiáo
这条
jiēshàng
街上
yǒu
xǔduō
许多
rénkǒng
人孔
gài
盖。
Có rất nhiều nắp cống trên con phố này.
rénkǒng
人孔
gài
tōngcháng
通常
shì
yuánxíng
圆形
de
的。
Nắp cống thường có hình dạng tròn.
xiǎoxīn
小心
tàjìn
踏进
le
yígè
一个
méiyǒu
没有
gàizi
盖子
de
rénkǒng
人孔
Anh ấy vô tình bước chân vào một cái cống không có nắp.
rén háng dào
Vỉa hè
heart
detail
view
view
qǐng
zài
rénxíngdào
人行道
shàng
xíngzǒu
行走。
Vui lòng đi bộ trên vỉa hè.
rénxíngdào
人行道
hěnzhǎi
很窄,
wǒmen
我们
yào
páiduì
排队
xíngzǒu
行走。
Vỉa hè rất hẹp, chúng ta cần xếp hàng để đi.
zhège
这个
rénxíngdào
人行道
shì
xīnxiū
新修
de
的。
Vỉa hè này là mới xây.
xiū xī qū
Chỗ tạm dừng xe trên đường
heart
detail
view
view
jīchǎng
机场
yǒu
hěnduō
很多
xiūxiqū
休息区
Trong sân bay có rất nhiều khu vực nghỉ ngơi.
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
zài
xiūxiqū
休息区
děnghòu
等候
xià
bānchē
班车。
Chúng ta có thể chờ xe buýt tiếp theo ở khu vực nghỉ ngơi.
xiūxiqū
休息区
de
zuòwèi
座位
dōu
bèi
zhàn
mǎn
le
了。
Tất cả các chỗ ngồi trong khu vực nghỉ ngơi đều đã được chiếm hết.
dào dàng
Số lùi
heart
detail
view
view
dāng
xiǎngyào
想要
hòutuì
后退
shí
时,
xūyào
需要
jiāng
chēliàng
车辆
dǎo
dàng
档。
Khi bạn muốn lùi lại, bạn cần phải chuyển xe sang số lùi.
zài
xuéhuì
学会
rúhé
如何
zhèngquè
正确
dǎo
dàng
zhīqián
之前,
jīngcháng
经常
pèngzhuàng
碰撞
dào
hòumiàn
后面
de
zhàngàiwù
障碍物。
Trước khi học cách chuyển số lùi đúng cách, anh ấy thường xuyên va vào vật cản phía sau.
dǎo
dàng
shíhòu
时候,
qǐng
quèbǎo
确保
shǐyòng
使用
hòushìjìng
后视镜
jiǎnchá
检查
de
zhōuwéihuánjìng
周围环境。
Khi chuyển số lùi, hãy chắc chắn sử dụng gương chiếu hậu để kiểm tra xung quanh bạn.
tíng chē wèi
Chỗ đỗ xe
heart
detail
view
view
zhège
这个
shāngchǎng
商场
de
tíngchēwèi
停车位
hěnnán
很难
zhǎo
找。
Chỗ đậu xe của trung tâm thương mại này rất khó tìm.
tíngchēwèi
停车位
yǐjīng
已经
mǎn
le
了。
Chỗ đậu xe đã đầy.
qǐngwèn
请问,
zhèlǐ
这里
fùjìn
附近
yǒuméiyǒu
有没有
miǎnfèi
免费
de
tíngchēwèi
停车位
Xin hỏi, gần đây có chỗ đậu xe miễn phí không?
tíng chē chǎng
Bãi đỗ xe
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
xiǎoqū
小区
yǒu
yígè
一个
hěndà
很大
de
tíngchēchǎng
停车场
Khu dân cư của chúng tôi có một bãi đỗ xe rất lớn.
sījī
司机
zài
tíngchēchǎng
停车场
děng
wǒmen
我们。
Tài xế đang đợi chúng tôi ở bãi đậu xe.
tíng chē piào
Vé đỗ xe
heart
detail
view
view
qǐngwèn
请问,
zài
nǎlǐ
哪里
kěyǐ
可以
mǎidào
买到
tíng
chēpiào
车票?
Xin hỏi, tôi có thể mua vé đậu xe ở đâu?
xiǎoxīn
小心
diū
le
tíng
chēpiào
车票。
Tôi vô tình làm mất vé đậu xe.
tíng
chēpiào
车票
de
fèiyòng
费用
shì
duōshǎo
多少?
Phí vé đậu xe là bao nhiêu?
tíng chē jì shí qì
Máy tính tiền đỗ xe
heart
detail
view
view
qǐng
tíngchē
停车
jìshíqì
计时器
shèdìng
设定
wèi
2
2
xiǎoshí
小时。
Hãy thiết lập bộ đếm thời gian đậu xe cho 2 tiếng.
wàngjì
忘记
jiǎnchá
检查
tíngchē
停车
jìshíqì
计时器
le
了。
Tôi đã quên kiểm tra bộ hẹn giờ đậu xe.
tíngchē
停车
jìshíqì
计时器
tíxǐng
提醒
wǒmen
我们
gāi
líkāi
离开
le
了。
Bộ đếm giờ đậu xe nhắc nhở chúng ta đã đến lúc phải rời đi.
gōng gòng jiāo tōng
Phương tiện giao thông công cộng
heart
detail
view
view
zài
zhège
这个
chéngshì
城市,
gōnggòngjiāotōng
公共交通
fēicháng
非常
fāngbiàn
方便。
Ở thành phố này, phương tiện giao thông công cộng rất tiện lợi.
měitiān
每天
dōu
chéngzuò
乘坐
gōnggòngjiāotōng
公共交通
shàngbān
上班。
Mỗi ngày tôi đều đi làm bằng phương tiện giao thông công cộng.
xǔduō
许多
rén
rènwéi
认为
gōnggòngjiāotōng
公共交通
shì
jiǎnshǎo
减少
chéngshì
城市
yōngdǔ
拥堵
wūrǎn
污染
de
yígè
一个
hǎo
fāngfǎ
方法。
Nhiều người cho rằng giao thông công cộng là một cách tốt để giảm ùn tắc và ô nhiễm đô thị.
jiǎn sù
Yêu cầu giảm tốc độ
heart
detail
view
view
kàndào
看到
qiánmiàn
前面
yǒu
xiǎohái
小孩,
sījī
司机
lìkè
立刻
jiǎnsù
减速
Thấy có trẻ con phía trước, tài xế lập tức giảm tốc độ.
jìnrù
进入
xuéxiào
学校
qūyù
区域,
qǐng
jiǎnsùmànxíng
减速慢行。
Khi vào khu vực trường học, vui lòng giảm tốc độ và đi chậm.
qìchē
汽车
zài
zhuǎnwān
转弯
qián
xūyào
需要
jiǎnsù
减速
Ô tô cần phải giảm tốc độ trước khi rẽ.
shā chē
Phanh
heart
detail
view
view
kàndào
看到
qiánmiàn
前面
yǒu
zhàngàiwù
障碍物,
sījī
司机
xùnsù
迅速
shāchē
刹车
Thấy có vật cản phía trước, tài xế đã nhanh chóng đạp phanh.
shāchē
刹车
de
shíhòu
时候
yào
xiǎoxīn
小心,
bìmiǎn
避免
zhuīwěi
追尾。
Khi đạp phanh phải cẩn thận để tránh va chạm từ phía sau.
yǔtiān
雨天
lùhuá
路滑,
shāchē
刹车
shí
gèng
yào
zhùyìānquán
注意安全。
Trời mưa đường trơn, phải chú ý an toàn khi đạp phanh.
cì chuān
Thủng xăm
heart
detail
view
view
de
mùguāng
目光
fǎngfú
仿佛
néng
cìchuān
刺穿
yīqiè
一切。
Ánh mắt của anh ta dường như có thể xuyên thủng mọi thứ.
zhègēn
这根
zhēntàidùn
针太钝
le
了,
wúfǎ
无法
cìchuān
刺穿
zhèkuài
这块
布。
Cái kim này quá cùn, không thể đâm xuyên qua tấm vải này.
guāngxiàn
光线
cóng
chuānghù
窗户
cìchuān
刺穿
jìnlái
进来,
zhàoliàng
照亮
le
zhěnggè
整个
fángjiān
房间。
Ánh sáng xuyên qua cửa sổ, chiếu sáng cả căn phòng.
jiā yóu bèng
Bơm xăng
heart
detail
view
view
jiāyóubèng
加油泵
chūxiàn
出现
le
gùzhàng
故障。
Máy bơm nhiên liệu bị trục trặc.
wǒmen
我们
xūyào
需要
jiǎnchá
检查
jiāyóubèng
加油泵
de
gōngzuò
工作
qíngkuàng
情况。
Chúng ta cần kiểm tra tình hình hoạt động của bơm nhiên liệu.
jiāyóubèng
加油泵
de
wéixiū
维修
fèiyòng
费用
hěn
gāo
高。
Chi phí sửa chữa bơm nhiên liệu rất cao.
jiā yóu zhàn
Trạm bơm xăng
heart
detail
view
view
jiāyóuzhàn
加油站
zài
nǎlǐ
哪里?
Trạm đổ xăng ở đâu?
jiā sù
Tăng tốc
heart
detail
view
view
wèile
为了
jiāsù
加速
xiàngmù
项目
jìnzhǎn
进展,
wǒmen
我们
juédìng
决定
zēngjiā
增加
gèng
duō
de
gōngzuòrényuán
工作人员。
Để tăng tốc độ tiến độ dự án, chúng tôi quyết định thêm nhiều nhân viên hơn.
kējì
科技
de
jiāsù
加速
fāzhǎn
发展
gǎibiàn
改变
le
wǒmen
我们
de
shēnghuó
生活
fāngshì
方式。
Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ đã thay đổi cách sống của chúng ta.
kāichē
开车
shí
zǒng
xǐhuān
喜欢
jiāsù
加速
zhè
ràng
gǎndào
感到
bùān
不安。
Anh ấy luôn thích tăng tốc khi lái xe, điều này khiến tôi cảm thấy lo lắng.
shí zì lù kǒu
ngã tư
heart
detail
view
view
zài
shízìlùkǒu
十字路口
zuǒzhuǎn
左转。
Bạn rẽ trái ở ngã tư.
shízìlùkǒu
十字路口
yǒu
yígè
一个
hónglǜdēng
红绿灯。
Có một đèn giao thông ở ngã tư.
shízìlùkǒu
十字路口
zǒngshì
总是
hěn
yōngjǐ
拥挤。
Ngã tư luôn luôn rất đông đúc.
qiān jīn dǐng
Đòn bẩy
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
yòng
qiānjīndǐng
千斤顶
chē
táiqǐ
抬起
lái
gēnghuàn
更换
lúntāi
轮胎。
Chúng tôi sử dụng kích để nâng xe lên và thay lốp.
zhīdào
知道
qiānjīndǐng
千斤顶
fàngzài
放在
nǎlǐ
哪里
ma
吗?
Bạn có biết cái kích đặt ở đâu không?
quèbǎo
确保
qiānjīndǐng
千斤顶
wěngù
稳固
hòu
zài
kāishǐ
开始
gōngzuò
工作。
Hãy đảm bảo cái kích được cố định chắc chắn trước khi bắt đầu công việc.
dān háng dào
Đường một chiều
heart
detail
view
view
zhètiáo
这条
jiē
shì
dānxíngdào
单行道
Con đường này là đường một chiều.
qǐng
zhùyì
注意,
qiánmiàn
前面
shì
dānxíngdào
单行道
kěyǐ
可以
nìxíng
逆行。
Xin chú ý, phía trước là đường một chiều, không thể đi ngược lại.
dānxíngdào
单行道
tōngcháng
通常
yònglái
用来
jiǎnshǎo
减少
jiāotōngyōngdǔ
交通拥堵。
Đường một chiều thường được sử dụng để giảm tắc nghẽn giao thông.
fā dòng jī xī huǒ
Làm chết máy
heart
detail
view
view
dāng
zhèngzài
正在
kāichē
开车
shí
时,
tūrán
突然
fādòngjī
发动机
xīhuǒ
熄火
le
了。
Khi tôi đang lái xe, đột nhiên động cơ tắt.
fādòngjī
发动机
xīhuǒ
熄火
tōngcháng
通常
shìyīnwèi
是因为
quēyóu
缺油。
Động cơ tắt thường là do thiếu xăng.
zěnmebàn
怎么办,
de
chē
fādòngjī
发动机
xīhuǒ
熄火
le
了,
bùnéng
不能
qǐdòng
启动
它。
Làm thế nào bây giờ, động cơ xe của tôi đã tắt, tôi không thể khởi động nó.
sī jī
tài xế, lái xe, bác tài
heart
detail
view
view
chūzūchē
出租车
sījī
司机
gěi
le
yígè
一个
fāpiào
发票。
Tài xế taxi đưa cho tôi một hóa đơn.
sījī
司机
zhèngzài
正在
děng
hóngdēng
红灯。
Lái xe đang đợi đèn đỏ.
wǒmen
我们
de
sījī
司机
chídào
迟到
le
了。
Lái xe của chúng tôi đến muộn.
pēn wù
Bụi nước
heart
detail
view
view
zhèkuǎn
这款
pēnwù
喷雾
kěyǐ
可以
kuàisù
快速
jiàngwēn
降温。
Loại phun sương này có thể làm mát nhanh chóng.
měitiān
每天
zǎoshàng
早上
dōu
shǐyòng
使用
bǎoshī
保湿
pēnwù
喷雾
Mỗi buổi sáng tôi đều sử dụng xịt khoáng dưỡng ẩm.
qǐng
zài
shǐyòng
使用
qián
chōngfèn
充分
yáoyún
摇匀
pēnwù
喷雾
guàn
罐。
Vui lòng lắc kỹ bình xịt trước khi sử dụng.
jī chǔ shè shī
Cơ sở hạ tầng
heart
detail
view
view
chéngshì
城市
de
jīchǔshèshī
基础设施
zhèngzài
正在
xiàndàihuà
现代化。
Cơ sở hạ tầng của thành phố đang được hiện đại hóa.
wǒmen
我们
bìxū
必须
jiāqiáng
加强
jīchǔshèshī
基础设施
jiànshè
建设。
Chúng ta phải tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng.
duō céng tíng chē chǎng
Bãi đỗ xe nhiều tầng
heart
detail
view
view
zhège
这个
duōcéng
多层
tíngchēchǎng
停车场
kěyǐ
可以
tíngfàng
停放
shàng
qiānliàng
千辆
qìchē
汽车。
Bãi đậu xe nhiều tầng này có thể chứa hàng nghìn ô tô.
tōngcháng
通常
chē
tíng
zài
duōcéng
多层
tíngchēchǎng
停车场
sānlóu
三楼。
Tôi thường xuyên đậu xe ở tầng ba của bãi đậu xe nhiều tầng.
duōcéng
多层
tíngchēchǎng
停车场
de
shǐyònglǜ
使用率
rìyì
日益
zēnggāo
增高。
Tỷ lệ sử dụng bãi đậu xe nhiều tầng ngày càng tăng.
xué chē zhě
Người tập lái
heart
detail
view
view
xuéchēzhě
学车者
xūyào
需要
nàixīn
耐心
liànxí
练习。
Người học lái xe cần kiên nhẫn và luyện tập.
měi
yígè
一个
chénggōng
成功
de
xuéchēzhě
学车者
dōu
yǒu
yīwèi
一位
hǎo
jiàoliàn
教练。
Mỗi người học lái xe thành công đều có một huấn luyện viên giỏi.
xuéchēzhě
学车者
bìxū
必须
tōngguò
通过
lǐlùn
理论
shíjiàn
实践
kǎoshì
考试。
Học viên phải vượt qua kỳ thi lý thuyết và thực hành.
píng jiāo dào
Đoạn đường ray tàu hỏa giao đường cái
heart
detail
view
view
píngjiāodào
平交道
dòng
chē
jiāotōng
交通
fēicháng
非常
duō
い。
Đường giao nhau cùng mức này có rất nhiều xe cộ.
píngjiāodào
平交道
shí
zhōu
wéi
liáng
jiàn
い。
Khi qua đường giao nhau cùng mức, hãy chắc chắn quan sát kỹ xung quanh.
píngjiāodào
平交道
jiàn
zhàomíng
照明
shífēn
十分
wēi
xiǎn
す。
Đường giao nhau cùng mức đó nguy hiểm vì thiếu ánh sáng vào ban đêm.
kāi chē
lái xe
heart
detail
view
view
kāichē
开车
gōngzuò
工作。
Anh ấy lái xe đi làm.
kěyǐ
可以
kāichē
开车
ma
吗?
Bạn có thể lái xe không?
zìjǐ
自己
kāichē
开车
le
了。
Anh ấy tự lái xe đi.
jí zhuǎn wān
Ngoặt
heart
detail
view
view
qiánmiàn
前面
yǒugè
有个
jízhuǎnwān
急转弯
qǐng
jiǎnsùmànxíng
减速慢行。
Phía trước có một cua gắt, xin hãy giảm tốc độ và đi chậm lại.
zhètiáo
这条
shānlù
山路
chōngmǎn
充满
le
jízhuǎnwān
急转弯
Con đường núi này đầy rẫy những khúc cua gấp.
zài
jízhuǎnwān
急转弯
chù
处,
tūrán
突然
shīqù
失去
le
kòngzhì
控制。
Tại chỗ cua gắt, anh ta đột nhiên mất kiểm soát.
huàn dǎng
Chuyển số
heart
detail
view
view
dāng
shìtú
试图
huàndǎng
换挡
shí
时,
fāxiàn
发现
biànsùxiāng
变速箱
kǎzhù
卡住
le
了。
Khi anh ấy cố gắng chuyển số, anh ấy phát hiện ra hộp số bị kẹt.
xūyào
需要
zài
zhuǎnwān
转弯
qián
huàndǎng
换挡
Bạn cần phải chuyển số trước khi rẽ.
xuéhuì
学会
zhèngquè
正确
huàndǎng
换挡
kěyǐ
可以
ràng
qìchē
汽车
jiàshǐ
驾驶
gèngjiā
更加
píngshùn
平顺。
Học cách chuyển số đúng cách có thể làm cho việc lái xe trở nên mượt mà hơn.
shōu fèi gōng lù
Đường có thu phí
heart
detail
view
view
zhètiáo
这条
shōufèigōnglù
收费公路
shì
qùnián
去年
jiànchéng
建成
de
的。
Con đường cao tốc này được xây dựng vào năm ngoái.
kāichē
开车
shàng
shōufèigōnglù
收费公路
bǐjiào
比较
kuài
快。
Lái xe trên đường cao tốc tốn phí nhanh hơn.
zhīdào
知道
zuìjìn
最近
de
shōufèigōnglù
收费公路
rùkǒu
入口
zài
nǎlǐ
哪里
ma
吗?
Bạn có biết lối vào đường cao tốc tốn phí gần nhất ở đâu không?
bān mǎ xiàn
Lối qua đường dành cho người đi bộ
heart
detail
view
view
qǐng
zài
bānmǎxiàn
斑马线
shàngguò
上过
mǎlù
马路。
Hãy qua đường trên vạch kẻ zebra.
méiyǒu
没有
zài
bānmǎxiàn
斑马线
shàngguò
上过
mǎlù
马路,
suǒyǐ
所以
bèi
jǐngchá
警察
fákuǎn
罚款
le
了。
Anh ấy không qua đường tại vạch kẻ zebra, vì thế đã bị cảnh sát phạt.
bānmǎxiàn
斑马线
de
cúnzài
存在
shì
wèile
为了
bǎohù
保护
xíngrén
行人。
Vạch kẻ zebra tồn tại để bảo vệ người đi bộ.
lǚ chéng
Hành trình
heart
detail
view
view
zhècì
这次
rìběn
日本
zhī
lǚshì
旅是
yīshēng
一生
zhōng
zuì
nánwàng
难忘
de
lǚchéng
旅程
Chuyến đi Nhật Bản lần này là chuyến đi khó quên nhất trong đời tôi.
wǒmen
我们
jìhuà
计划
le
yígè
一个
wéiqī
为期
liǎngzhōu
两周
de
ōuzhōu
欧洲
lǚchéng
旅程
Chúng tôi đã lên kế hoạch cho một chuyến đi Châu Âu kéo dài hai tuần.
tāmen
他们
zài
lǚchéng
旅程
zhōng
yùdào
遇到
le
hěnduō
很多
kùnnán
困难。
Họ gặp phải nhiều khó khăn trong chuyến đi.
lǚ xíng
Du lịch, đi chơi.
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
xiǎng
lǚxíng
旅行
Chúng tôi cũng muốn đi du lịch.
dàixiē
带些
yàoqù
药去
lǚxíng
旅行
Mang theo một số thuốc khi đi du lịch.
xiǎng
wàiguó
外国
lǚxíng
旅行
Tôi muốn đi du lịch nước ngoài.
wú qiān
Không chì
heart
detail
view
view
zhè
zhībǐ
支笔
shì
wúqiān
无铅
de
的。
Cây bút này không chứa chì.
shìchǎng
市场
shàng
xiànzài
现在
gèngduōdì
更多地
tuīguǎng
推广
wúqiān
无铅
qìyóu
汽油。
Xăng không chì hiện được quảng bá nhiều hơn trên thị trường.
wúqiānhuà
无铅
yóuqī
油漆
duì
jiànkāng
健康
gènghǎo
更好。
Sơn không chì tốt hơn cho sức khỏe.
fú wù
Dịch vụ
heart
detail
view
view
zhèjiā
这家
jiǔdiàn
酒店
de
fúwù
服务
hěn
hǎo
好。
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
zhèjiā
这家
yínháng
银行
de
fúwù
服务
hěn
hǎo
好。
Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
nínhǎo
您好,
kěyǐ
可以
wèinínfúwù
为您服务
ma
吗?
Xin chào, tôi có thể phục vụ ngài không?
jī xiè shī
Thợ sửa máy
heart
detail
view
view
zhèwèi
这位
jīxièshī
机械师
fēicháng
非常
zhuānyè
专业。
Vị kỹ sư máy này rất chuyên nghiệp.
jīxièshī
机械师
zhèngzài
正在
xiūlǐ
修理
nàtái
那台
jīqì
机器。
Kỹ sư máy đang sửa chữa cái máy đó.
wǒmen
我们
xūyào
需要
yígè
一个
yǒu
jīngyàn
经验
de
jīxièshī
机械师
Chúng tôi cần một kỹ sư máy có kinh nghiệm.
chái yóu
Dầu diesel
heart
detail
view
view
zhètái
这台
kǎchē
卡车
shǐyòng
使用
cháiyóu
柴油
zuòwéi
作为
ránliào
燃料。
Chiếc xe tải này sử dụng dầu diesel làm nhiên liệu.
cháiyóu
柴油
de
jiàgé
价格
zuìjìn
最近
shàngzhǎng
上涨
le
了。
Giá dầu diesel đã tăng gần đây.
qǐngwèn
请问,
zhèliàng
这辆
chēshì
车是
qìyóuchē
汽油车
háishì
还是
cháiyóuchē
柴油车?
Xin hỏi, chiếc xe này chạy bằng xăng hay dầu diesel?
qì yóu
Xăng
heart
detail
view
view
zhèliàng
这辆
qìchē
汽车
jiāmǎn
加满
qìyóu
汽油
xūyào
需要
duōshǎo
多少
qián
钱?
Đổ đầy xăng cho chiếc xe này cần bao nhiêu tiền?
qǐngwèn
请问
zuìjìn
最近
de
jiāyóuzhàn
加油站
zài
nǎlǐ
哪里?
Xin hỏi trạm xăng gần nhất ở đâu?
yóuyú
由于
qìyóujiàgé
汽油价格
shàngzhǎng
上涨,
kāishǐ
开始
shǐyòng
使用
gōnggòngjiāotōng
公共交通。
Do giá xăng tăng, tôi bắt đầu sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
qì chē xǐ dí
Rửa xe ô tô
heart
detail
view
view
zhèjiā
这家
qìchē
汽车
xǐdí
洗涤
diàn
fúwù
服务
fēicháng
非常
hǎo
好。
Tiệm rửa xe này có dịch vụ rất tốt.
měigè
每个
yuè
dōu
huì
qìchē
汽车
xǐdí
洗涤。
Mỗi tháng tôi đều đưa xe đi rửa.
qìchē
汽车
xǐdí
洗涤
hòu
后,
de
chē
kànqǐlái
看起来
xiàng
xīn
de
yīyàng
一样。
Sau khi rửa xe, xe của tôi trông như mới.
yóu
Dầu
heart
detail
view
view
dàngāo
蛋糕
shàng
yǒu
sāncéng
三层
nǎiyóu
Bánh kem có ba lớp kem.
zhège
这个
cài
tài
yóunì
le
了。
Món ăn này dầu mỡ quá.
xǐhuān
喜欢
yóunì
de
shíwù
食物。
Tôi không thích đồ ăn nhiều dầu mỡ.
huá xíng
Trượt bánh xe
heart
detail
view
view
fēijī
飞机
zài
pǎodào
跑道
shàng
huáxíng
滑行
Máy bay lướt trên đường băng.
xuěqiāo
雪橇
zài
xuědì
雪地
shàng
huáxíng
滑行
hěnkuài
很快。
Xe trượt tuyết trượt nhanh trên tuyết.
zìdòngfútī
自动扶梯
ràng
gùkè
顾客
kěyǐ
可以
píngwěn
平稳
huáxíng
滑行
dào
lóushàng
楼上。
Thang cuốn cho phép khách hàng lướt một cách êm ái lên tầng trên.
bào tāi
Lốp sịt
heart
detail
view
view
jīntiān
今天
zài
gāosùgōnglù
高速公路
shàng
kāichē
开车
shí
时,
tūrán
突然
bàotāi
爆胎
le
了。
Hôm nay khi đang lái xe trên cao tốc, tôi bất ngờ bị nổ lốp.
rúguǒ
如果
qìchē
汽车
bàotāi
爆胎
yīnggāi
应该
zhīdào
知道
zěnyàng
怎样
gēnghuàn
更换
bèitāi
备胎。
Nếu xe hơi bị nổ lốp, bạn nên biết cách thay lốp dự phòng.
yùdào
遇到
bàotāi
爆胎
de
qíngkuàng
情况
shí
时,
qǐng
bǎochí
保持
lěngjìng
冷静,
mànmàn
慢慢
jiǎnsù
减速,
ránhòu
然后
kàobiān
靠边
tíngchē
停车。
Khi gặp tình huống bị nổ lốp, hãy giữ bình tĩnh, giảm tốc độ từ từ, sau đó kéo vào lề đường và dừng lại.
yìng lù jiān
Vạch đứt cạnh xa lộ cho phép dừng xe
heart
detail
view
view
yóuyú
由于
yìng
lùjiān
路肩
de
jiāgù
加固,
zhètiáo
这条
dàolù
道路
xiànzài
现在
gèngjiā
更加
ānquán
安全
le
了。
Do phần vai đường được cứng hóa, con đường này giờ đây đã trở nên an toàn hơn.
yìng
lùjiān
路肩
bùjǐn
不仅
nénggòu
能够
tígāo
提高
xíngchē
行车
ānquán
安全,
hái
néng
zēngjiā
增加
dàolù
道路
de
shǐyòng
使用
niánxiàn
年限。
Việc làm cứng vai đường không chỉ có thể tăng cường an toàn khi lái xe mà còn có thể kéo dài tuổi thọ của đường.
xǔduō
许多
gāosùgōnglù
高速公路
dōu
shèyǒu
设有
yìng
lùjiān
路肩,
fāngbiàn
方便
jǐnjítíngchē
紧急停车。
Nhiều xa lộ đã được trang bị vai đường cứng để thuận tiện cho việc dừng xe khẩn cấp.
sī rén jiāo tōng
Phương tiện giao thông cá nhân
heart
detail
view
view
yīnwèi
因为
chéngshì
城市
de
sīrén
私人
jiāotōng
交通
wèntí
问题,
wǒmen
我们
juédìng
决定
cǎiyòng
采用
gōnggòng
公共
jiāotōnggōngjù
交通工具。
Vì vấn đề giao thông cá nhân trong thành phố, chúng tôi quyết định sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
sīrén
私人
jiāotōnggōngjù
交通工具
de
zēngjiā
增加
dǎozhì
导致
le
jiāotōngyōngdǔ
交通拥堵。
Sự gia tăng của phương tiện giao thông cá nhân đã dẫn đến tình trạng ùn tắc giao thông.
xǔduō
许多
rén
xuǎnzé
选择
sīrén
私人
jiāotōng
交通
yǐbiàn
以便
rìcháng
日常
chūxíng
出行。
Nhiều người chọn giao thông cá nhân để thuận tiện cho việc đi lại hàng ngày.
zū chē
Thuê xe
heart
detail
view
view
wǒyào
我要
jiào
yīliàng
一辆
chūzūchē
租车
jīchǎng
机场。
Tôi muốn gọi một chiếc taxi đến sân bay.
chūzūchē
租车
zài
zhèlǐ
这里
hěn
piányí
便宜。
Taxi ở đây rất rẻ.
chūzūchē
租车
sījī
司机
gěi
le
yígè
一个
fāpiào
发票。
Tài xế taxi đưa cho tôi một hóa đơn.
jié bīng lù miàn
Đường trơn vì băng
heart
detail
view
view
dōngtiān
冬天,
jiàshǐ
驾驶
zài
jiébīng
结冰
lùmiàn
路面
shàng
xūyào
需要
géwài
格外
xiǎoxīn
小心。
Vào mùa đông, lái xe trên đường băng giá cần phải cực kỳ cẩn thận.
jiébīng
结冰
lùmiàn
路面
shì
dōngjì
冬季
xíngchē
行车
de
yīdà
一大
tiǎozhàn
挑战。
Đường băng giá là một thách thức lớn khi lái xe trong mùa đông.
qǐng
zhùyì
注意,
qiánfāng
前方
yǒu
jiébīng
结冰
lùmiàn
路面,
qǐng
jiǎnsùmànxíng
减速慢行。
Xin lưu ý, phía trước có đường băng giá, xin giảm tốc và đi chậm.
rào háng dào
Đường vòng
heart
detail
view
view
yóuyú
由于
qiánfāng
前方
yǒu
gōngchéng
工程,
wǒmen
我们
xūyào
需要
zǒu
ràoxíng
绕行
dào
道。
Vì phía trước có công trình, chúng ta cần đi đường vòng.
ràoxíng
绕行
dào
bǐjiào
比较
yuǎn
远,
dàn
wǒmen
我们
kěyǐ
可以
bìmiǎn
避免
yōngdǔ
拥堵。
Đường vòng hơi xa, nhưng chúng ta có thể tránh được việc kẹt xe.
zhèngfǔ
政府
yǐjīng
已经
xiūjiàn
修建
le
xīn
de
ràoxíng
绕行
dào
道,
fāngbiàn
方便
jūmín
居民
chūxíng
出行。
Chính phủ đã xây dựng đường vòng mới, thuận tiện cho việc đi lại của cư dân.
chāo sù fá kuǎn
Phạt tốc độ
heart
detail
view
view
rúguǒ
如果
kāichē
开车
chāosù
超速,
kěnéng
可能
huì
shōudào
收到
chāosù
超速
fákuǎn
罚款。
Nếu bạn lái xe quá tốc độ, bạn có thể sẽ nhận được một tấm phạt vì đi quá nhanh.
shìtú
试图
tiǎozhàn
挑战
zhèzhāng
这张
chāosù
超速
fákuǎn
罚款。
Anh ấy cố gắng tranh chấp tấm phạt vì lài xe quá tốc độ.
chāosù
超速
fákuǎn
罚款
de
jīné
金额
qǔjuéyú
取决于
chāosù
超速
de
chéngdù
程度。
Số tiền phạt vì lái xe quá tốc độ phụ thuộc vào mức độ vượt quá tốc độ.
lù biāo
Biển báo chỉ đường
heart
detail
view
view
qǐng
guānzhù
关注
lùbiāo
路标
bùyào
不要
zǒu
cuòlù
错路。
Vui lòng chú ý đến biển báo, đừng đi lạc đường.
zhège
这个
lùbiāo
路标
zhǐxiàng
指向
shìzhōngxīn
市中心。
Biển báo này chỉ hướng về trung tâm thành phố.
yīnwèi
因为
méiyǒu
没有
zhùyì
注意
lùbiāo
路标
ér
mílù
迷路
le
了。
Anh ấy đã lạc đường vì không chú ý đến biển báo.
lù xiàn tú
Bản đồ đường đi
heart
detail
view
view
qǐng
gěi
kàn
yīxià
一下
zhège
这个
xiàngmù
项目
de
lùxiàntú
路线图
Hãy cho tôi xem bản đồ đường đi của dự án này.
wǒmen
我们
tuánduì
团队
xūyào
需要
chóngxīn
重新
guīhuà
规划
wǒmen
我们
de
chǎnpǐn
产品
lùxiàntú
路线图
Nhóm của chúng tôi cần phải lập kế hoạch lại bản đồ đường đi sản phẩm của mình.
zhège
这个
lùxiàntú
路线图
qīngxī
清晰
zhǐchū
指出
le
wǒmen
我们
wèilái
未来
yīnián
一年
de
fāzhǎn
发展
fāngxiàng
方向。
Bản đồ đường đi này chỉ rõ hướng phát triển của chúng tôi trong năm tới.
lù yuán shí
Mép vỉa hè
heart
detail
view
view
zhètiáo
这条
xiǎolù
小路
de
yuánshí
缘石
yǐjīng
已经
pòsǔn
破损。
Viền đá của con đường nhỏ này đã bị hỏng.
wǒmen
我们
xūyào
需要
tìhuàn
替换
jiù
de
yuánshí
缘石。
Chúng ta cần thay thế các viên đá lề đường cũ.
lùyuánshí
路缘石
yīnggāi
应该
dìngqī
定期
jìnxíng
进行
jiǎncháhé
检查和
wéihù
维护。
Viền đá lề đường nên được kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ.
lù biān shí
Mép vỉa hè
heart
detail
view
view
lùbiān
路边
shíshì
石是
yònglái
用来
fēngé
分隔
rénxíngdào
人行道
chēhángdào
车行道
de
的。
Lề đường được dùng để phân chia lề đi bộ và đường xe chạy.
xiǎoxīn
小心
zhuàng
dào
le
lùbiān
路边
shí
石。
Anh ấy không cẩn thận đã va vào lề đường.
lùbiān
路边
shíshàng
石上
chángmǎn
长满
le
zácǎo
杂草。
Lề đường mọc đầy cỏ dại.
lù zhàng
Rào chắn đường
heart
detail
view
view
qiánfāng
前方
yǒu
yígè
一个
lùzhàng
路障
wǒmen
我们
xūyào
需要
ràodàoérxíng
绕道而行。
Phía trước có một rào chắn, chúng tôi cần phải đi đường vòng.
yīnwèi
因为
lùzhàng
路障
jiāotōng
交通
biàndé
变得
fēicháng
非常
yōngjǐ
拥挤。
Vì có rào chắn, giao thông trở nên rất tắc nghẽn.
tāmen
他们
shèlì
设立
lùzhàng
路障
lái
kòngzhì
控制
rénqún
人群。
Họ lập rào chắn để kiểm soát đám đông.
tiào xiàn
Dây sạc điện
heart
detail
view
view
yīnwèi
因为
tiàoxiàn
跳线
de
wèntí
问题,
zhètái
这台
diànnǎo
电脑
wúfǎ
无法
qǐdòng
启动。
Vì vấn đề của việc nhảy dây, máy tính này không thể khởi động.
tiàoxiàn
跳线
tōngcháng
通常
yòngyú
用于
zhǔbǎn
主板
shàng
上。
Nhảy dây thường được sử dụng trên bo mạch chủ.
rúguǒ
如果
tiàoxiàn
跳线
shèzhì
设置
zhèngquè
正确,
kěnéng
可能
huì
dǎozhì
导致
yìngjiàn
硬件
chōngtū
冲突。
Nếu thiết lập nhảy dây không chính xác, có thể gây ra xung đột phần cứng.
chē kù
Ga ra
heart
detail
view
view
wǒmen
我们
xūyào
需要
qīnglǐ
清理
chēkù
车库
Chúng ta cần dọn dẹp garage.
chēkùlǐ
车库
yǒu
sānliàng
三辆
zìxíngchē
自行车。
Có ba chiếc xe đạp trong garage.
xīnchē
新车
tíng
zài
le
chēkùlǐ
车库里。
Anh ấy đã đỗ chiếc xe mới trong garage.
chē liàng
Phương tiện
heart
detail
view
view
dāng
tīngdào
听到
jǐngbào
警报
shí
时,
suǒyǒu
所有
de
chēliàng
车辆
dōu
bìxū
必须
tíngxiàlái
停下来。
Khi nghe thấy báo động, tất cả các xe phải dừng lại.
zài
mǎlùshang
马路上
zǒuyào
走要
zhùyì
注意
chēliàng
车辆
Khi đi bộ trên đường phải chú ý đến xe cộ.
chē dào
Làn đường
heart
detail
view
view
zhège
这个
chēdào
车道
shì
dānxíngdào
单行道。
Làn đường này là làn đường một chiều.
chēdào
车道
shàng
yǒu
hěnduō
很多
kēngdòng
坑洞。
Có nhiều ổ gà trên làn đường.
qǐng
bǎochí
保持
zài
de
chēdào
车道
shàng
上。
Xin hãy giữ xe của bạn trên làn đường của mình.
zhuǎn jiǎo
Góc phố
heart
detail
view
view
zhuǎnjiǎo
转角
yùdào
遇到
ài
Gặp tình yêu ở góc quẹo
zài
nàge
那个
zhuǎnjiǎo
转角
yùjiàn
遇见
le
Gặp bạn ở góc quẹo đó
měigè
每个
zhuǎnjiǎo
转角
dōu
yǒu
bùtóng
不同
de
fēngjǐng
风景
Mỗi góc quẹo đều có phong cảnh khác nhau
yùn shū
Vận chuyển
heart
detail
view
view
zhèjiā
这家
gōngsī
公司
fùzé
负责
yùnshū
运输
huòwù
货物。
Công ty này chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa.
yùnshūchéngběn
运输成本
duì
chǎnpǐnjiàgé
产品价格
yǒu
hěndà
很大
yǐngxiǎng
影响。
Chi phí vận chuyển có ảnh hưởng lớn đến giá sản phẩm.
wǒmen
我们
xūyào
需要
gǎishàn
改善
chǎnpǐn
产品
de
yùnshū
运输
fāngshì
方式。
Chúng ta cần cải thiện phương thức vận chuyển sản phẩm.
tōng xíng fèi
Lệ phí qua đường hay qua cầu
heart
detail
view
view
guò
zhèzuò
这座
qiáo
xūyào
需要
zhīfù
支付
tōngxíngfèi
通行费
Qua cây cầu này cần phải trả phí tổn.
xǔduō
许多
gāosùgōnglù
高速公路
dōu
shōuqǔ
收取
tōngxíngfèi
通行费
Nhiều đường cao tốc đều thu phí tổn.
qǐng
zhǔnbèi
准备
hǎo
tōngxíngfèi
通行费
qiánmiàn
前面
yǒugè
有个
shōufèizhàn
收费站。
Hãy chuẩn bị phí tổn, phía trước có trạm thu phí.
sù dù
Tốc độ
heart
detail
view
view
de
sùdù
速度
kuài
快。
Anh ấy chạy nhanh hơn tôi.
de
sùdù
速度
shì
de
liǎngbèi
两倍。
Tốc độ của cô ta gấp đôi anh ấy.
sù dù shè xiàng tóu
Camera bắn tốc độ
heart
detail
view
view
zhètiáo
这条
gāosùgōnglù
高速公路
shàng
ānzhuāng
安装
le
hěnduō
很多
sùdù
速度
shèxiàngtóu
摄像头。
Có rất nhiều camera giám sát tốc độ được lắp đặt trên đường cao tốc này.
rúguǒ
如果
chāosù
超速,
sùdù
速度
shèxiàngtóu
摄像头
huì
lìjí
立即
bǔzhuōdào
捕捉到。
Nếu bạn chạy quá tốc độ, camera giám sát tốc độ sẽ lập tức ghi lại.
qǐng
liúyì
留意
lùbiān
路边
de
sùdù
速度
shèxiàngtóu
摄像头,
bìmiǎn
避免
bèi
fákuǎn
罚款。
Hãy chú ý camera giám sát tốc độ bên đường để tránh bị phạt.
dào lù shī gōng
Công trình sửa đường
heart
detail
view
view
yīnwèi
因为
dàolù
道路
shīgōng
施工,
wǒmen
我们
bìxū
必须
ràodàoérxíng
绕道而行。
Vì đang có công trường đường bộ, chúng tôi phải đi đường vòng.
dàolù
道路
shīgōng
施工
lìng
jiāotōngyōngdǔ
交通拥堵。
Công trường đường bộ khiến giao thông bị ùn tắc.
dàolù
道路
shīgōng
施工
jìhuà
计划
jiāng
zài
xiàgèyuè
下个月
kāishǐ
开始。
Kế hoạch công trường đường bộ sẽ bắt đầu vào tháng tới.
jiǔ jīng cè shì qì
Dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
heart
detail
view
view
jǐngchá
警察
yòng
jiǔjīng
酒精
cèshì
测试
jiǎnchá
检查
sījī
司机
shìfǒu
是否
yǐnjiǔ
饮酒。
Cảnh sát sử dụng máy đo nồng độ cồn để kiểm tra xem tài xế có uống rượu không.
rúguǒ
如果
hēlejiǔ
喝了酒,
jiǔjīng
酒精
cèshì
测试
qìhuì
器会
xiǎnshì
显示
chū
de
jiǔjīng
酒精
nóngdù
浓度。
Nếu bạn đã uống rượu, máy đo nồng độ cồn sẽ hiển thị nồng độ cồn của bạn.
měigè
每个
sījī
司机
dōu
yīnggāi
应该
yǒu
zìjǐ
自己
de
jiǔjīng
酒精
cèshì
测试
器,
quèbǎoānquán
确保安全
jiàshǐ
驾驶。
Mỗi tài xế đều nên có máy đo nồng độ cồn của riêng mình để đảm bảo lái xe an toàn.
suì dào
Đường hầm
heart
detail
view
view
zhège
这个
suìdào
隧道
fēicháng
非常
cháng
长。
Đường hầm này rất dài.
wǒmen
我们
tōngguò
通过
suìdào
隧道
dàodá
到达
le
lìngyībiān
另一边。
Chúng tôi đã đi qua đường hầm để đến bên kia.
suìdào
隧道
hěn
àn
暗,
wǒmen
我们
xūyào
需要
kāidēng
开灯。
Trong đường hầm rất tối, chúng tôi cần phải bật đèn.
jià zhào
Bằng lái xe
heart
detail
view
view
kǎojiàzhào
驾照
Thi bằng lái xe
hǎoróngyì
好容易
cái
tōngguò
通过
le
jiàzhào
驾照
kǎoshì
考试。
Anh ấy cuối cùng đã vượt qua bài thi lái xe sau nhiều nỗ lực.
jià shǐ jiào liàn
Giáo viên dạy lái xe
heart
detail
view
view
zuótiān
昨天
gāng
zhǎo
le
xīn
de
jiàshǐ
驾驶
jiàoliàn
教练。
Hôm qua anh ấy vừa tìm được một giáo viên dạy lái xe mới.
de
jiàshǐ
驾驶
jiàoliàn
教练
fēicháng
非常
nàixīn
耐心。
Giáo viên dạy lái xe của tôi rất kiên nhẫn.
de
jiàshǐ
驾驶
jiàoliàn
教练
shìshuí
是谁?
Ai là giáo viên dạy lái xe của bạn?
jià shǐ kǎo shì
Thi bằng lái xe
heart
detail
view
view
zhèngzài
正在
zhǔnbèi
准备
jiàshǐ
驾驶
kǎoshì
考试。
Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi lái xe.
jiàshǐ
驾驶
kǎoshì
考试
hěn
nánma
难吗?
Kỳ thi lái xe có khó không?
dìyīcì
第一次
cānjiā
参加
jiàshǐ
驾驶
kǎoshì
考试
jiù
tōngguò
通过
le
了。
Tôi đã vượt qua kỳ thi lái xe ngay lần đầu tiên tham gia.
jià shǐ kè
Buổi học lái xe
heart
detail
view
view
jīntiān
今天
yǒu
yígè
一个
jiàshǐ
驾驶
课。
Hôm nay tôi có một bài học lái xe.
juéde
觉得
jiàshǐ
驾驶
kènánma
课难吗?
Bạn có thấy bài học lái xe khó không?
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
yīqǐ
一起
bàomíng
报名
cānjiā
参加
jiàshǐ
驾驶
课。
Chúng ta nên đăng ký học lái xe cùng nhau.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Nói chuyện
Tạo câu
Viết 1 câu để chat với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你好吗?